- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be up
Idioms: to be up, thức dậy; thức đêm -
To be up a gum-tree
Thành Ngữ:, to be up a gum-tree, lúng túng bế tắc, không biết xoay sở ra sao -
To be up a tree
Idioms: to be up a tree, ở vào thế bí, lúng túng -
To be up a treen
Thành Ngữ:, to be up a treen, (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng -
To be up against difficulties
Idioms: to be up against difficulties, vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn -
To be up against the law
Idioms: to be up against the law, bị kiện thưa, bị truy tố trước pháp luật -
To be up all night
Idioms: to be up all night, thức suốt đêm -
To be up betimes
Idioms: to be up betimes, thức dậy sớm -
To be up in arms over sth
Thành Ngữ:, to be up in arms over sth, kịch liệt phản đối điều gì -
To be up to a trick or two
Thành Ngữ:, to be up to a trick or two, khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở -
To be up to anything
Idioms: to be up to anything, có thể làm bất cứ việc gì, việc gì cũng làm được cả -
To be up to date
Idioms: to be up to date, hiện đại, hợp thời, cập nhật -
To be up to no good; to be after no good
Thành Ngữ:, to be up to no good ; to be after no good, dang r?p tâm d? trò ma mãnh gì -
To be up to one's ears
Thành Ngữ:, to be up to one's ears, ngập đến tận mang tai -
To be up to one's neck in sth
Thành Ngữ:, to be up to one's neck in sth, bị liên lụy vào việc gì -
To be up to snuff
Thành Ngữ:, to be up to snuff, (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa -
To be up to sth
Idioms: to be up to sth, bận làm việc gì -
To be up to the chin, chin-deep in water
Idioms: to be up to the chin , chin -deep in water, nước lên tới cằm -
To be up to the elbow in work
Idioms: to be up to the elbow in work, công việc nhiều lút đầu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.