- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be up to no good; to be after no good
Thành Ngữ:, to be up to no good ; to be after no good, dang r?p tâm d? trò ma mãnh gì -
To be up to one's ears
Thành Ngữ:, to be up to one's ears, ngập đến tận mang tai -
To be up to one's neck in sth
Thành Ngữ:, to be up to one's neck in sth, bị liên lụy vào việc gì -
To be up to snuff
Thành Ngữ:, to be up to snuff, (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa -
To be up to sth
Idioms: to be up to sth, bận làm việc gì -
To be up to the chin, chin-deep in water
Idioms: to be up to the chin , chin -deep in water, nước lên tới cằm -
To be up to the elbow in work
Idioms: to be up to the elbow in work, công việc nhiều lút đầu -
To be up with new buoy-rope
Idioms: to be up with new buoy -rope, phấn chấn với niềm hy vọng mới -
To be upon the die
Idioms: to be upon the die, lâm vào cảnh hiểm nghèo -
To be uppermost
Idioms: to be uppermost, chiếm thế hơn, được phần hơn -
To be used for sth
Idioms: to be used for sth, dùng về việc gì -
To be used to (doing) sth
Idioms: to be used to ( doing ) sth, quen làm việc gì -
To be vain of
Idioms: to be vain of, tự đắc về -
To be valid
có hiệu lực, -
To be vastly amused
Idioms: to be vastly amused, vô cùng vui thích -
To be vastly mistaken
Idioms: to be vastly mistaken, lầm to -
To be veiled in mystery
Idioms: to be veiled in mystery, bị giấu kín trong màn bí mật -
To be very attentive to sb
Idioms: to be very attentive to sb, hết sức ân cần đối với người nào -
To be very dogmatic
Idioms: to be very dogmatic, việc gì cũng quyết đoán cả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.