- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be used for sth
Idioms: to be used for sth, dùng về việc gì -
To be used to (doing) sth
Idioms: to be used to ( doing ) sth, quen làm việc gì -
To be vain of
Idioms: to be vain of, tự đắc về -
To be valid
có hiệu lực, -
To be vastly amused
Idioms: to be vastly amused, vô cùng vui thích -
To be vastly mistaken
Idioms: to be vastly mistaken, lầm to -
To be veiled in mystery
Idioms: to be veiled in mystery, bị giấu kín trong màn bí mật -
To be very attentive to sb
Idioms: to be very attentive to sb, hết sức ân cần đối với người nào -
To be very dogmatic
Idioms: to be very dogmatic, việc gì cũng quyết đoán cả -
To be very exalted
Idioms: to be very exalted, rất phấn khởi -
To be very hot
Idioms: to be very hot, rất nóng -
To be very humble towards one's superiors
Idioms: to be very humble towards one 's superiors, có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên -
To be very intimate with sb
Idioms: to be very intimate with sb, rất thân mật với người nào -
To be very mean with money
Idioms: to be very mean with money, rất bần tiện về tiền nong -
To be very much annoyed (at, about, sth)
Idioms: to be very much annoyed ( at , about , sth ), bất mãn(về việc gì) -
To be very much in the public eye
Idioms: to be very much in the public eye, là người tai mắt trong thiên hạ -
To be very open-hearted
Idioms: to be very open -hearted, trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, nghĩ sao nói vậy -
To be very punctilious
Idioms: to be very punctilious, quá câu nệ hình thức -
To be very sore about one's defeat
Idioms: to be very sore about one 's defeat, rất buồn phiền về sự thất bại của mình -
To be very talkative
Idioms: to be very talkative, miệng lưỡi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.