- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be wont to do sth
Idioms: to be wont to do sth, có thói quen, thường quen làm việc gì -
To be worked by steam, by electricity
Idioms: to be worked by steam , by electricity, (máy)chạy bằng hơi nước, bằng điện -
To be worn out
Idioms: to be worn out, cũ, mòn quá không dùng được nữa -
To be worn to a shadow
Thành Ngữ:, to be worn to a shadow, lo đến rạc người -
To be worth (one's)while
Idioms: to be worth ( one 's)while, Đáng công(khó nhọc) -
To be worth a mint of money
Idioms: to be worth a mint of money, (người)rất giàu có -
To be worth one's weight in gold
Thành Ngữ:, to be worth one's weight in gold, đáng đồng tiền bát gạo, thực sự hữu ích -
To be worthy of death
Idioms: to be worthy of death, Đáng chết -
To be wound up to a high pitch
Thành Ngữ:, to be wound up to a high pitch, b? d?y lên m?t m?c cao (con gi?n) -
To be wound up to a white rage
Thành Ngữ:, to be wound up to a white rage, b? kích d?ng d?n m?c gi?n diên lên -
To be wrapped up in
Thành Ngữ:, to be wrapped up in, bọc trong, quấn trong -
To be wrecked
Idioms: to be wrecked, (tàu)Đắm, chìm -
To bear
chịu tải, -
To bear (carry) away the bell
Thành Ngữ:, to bear ( carry ) away the bell, chiếm giải nhất trong cuộc thi -
To bear (give, lend) a hand to someone
Thành Ngữ:, to bear ( give , lend ) a hand to someone, giúp d? ai m?t tay -
To bear (keep) somebody company
Thành Ngữ:, to bear ( keep ) somebody company, cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn -
To bear a charmed life
Thành Ngữ:, to bear a charmed life, sống dường như có phép màu phù hộ -
To bear a hand
Thành Ngữ:, to bear a hand, hand -
To bear a part
Thành Ngữ:, to bear a part, chịu một phần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.