- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To bring forward
Thành Ngữ:, to bring forward, đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra -
To bring grist to someone's mill
Thành Ngữ:, to bring grist to someone's mill, có lợi cho ai -
To bring home the bacon
Thành Ngữ:, to bring home the bacon, (từ lóng) thành công, đạt thắng lợi trong công việc -
To bring home to
Thành Ngữ:, to bring home to, làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu -
To bring hornet' nest about one's ears
Thành Ngữ:, to bring hornet ' nest about one's ears, hornet -
To bring in
Thành Ngữ:, to bring in, đưa vào, đem vào, mang vào -
To bring in phase
định pha, -
To bring into action
đưa vào hoạt động, cho chạy, mở máy, đưa vào hoạt động, -
To bring into canonical form
đưa về dạng chính tắc, -
To bring into effect; to carry into effect
Thành Ngữ:, to bring into effect ; to carry into effect, thực hiện, thi hành -
To bring into focus; to bring to a focus
Thành Ngữ:, to bring into focus ; to bring to a focus, làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên -
To bring into play
Thành Ngữ:, to bring into play, phát huy -
To bring into service
đưa vào sử dụng, -
To bring into step
đồng bộ hóa, làm đồng bộ, -
To bring low
Thành Ngữ:, to bring low, làm sa sút, làm suy vi, làm suy nhược -
To bring off
Thành Ngữ:, to bring off, cứu -
To bring on
Thành Ngữ:, to bring on, dẫn đến, gây ra -
To bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market)
Thành Ngữ:, to bring one's eggs ( hogs ) to a bad market ( to the wrong market ), làm hỏng việc, làm lỡ việc;... -
To bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
Thành Ngữ:, to bring one's pigs to a fine ( a pretty the wrong ) market, làm ăn thất bại -
To bring out
Thành Ngữ:, to bring out, đưa ra, mang ra, đem ra
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.