Xem thêm các từ khác
-
To bring on
Thành Ngữ:, to bring on, dẫn đến, gây ra -
To bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market)
Thành Ngữ:, to bring one's eggs ( hogs ) to a bad market ( to the wrong market ), làm hỏng việc, làm lỡ việc;... -
To bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
Thành Ngữ:, to bring one's pigs to a fine ( a pretty the wrong ) market, làm ăn thất bại -
To bring out
Thành Ngữ:, to bring out, đưa ra, mang ra, đem ra -
To bring over
Thành Ngữ:, to bring over, làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục -
To bring pressure to bear on sb
Thành Ngữ:, to bring pressure to bear on sb, gây sức ép đối với ai, dùng áp lực đối với ai -
To bring round
Thành Ngữ:, to bring round, làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại -
To bring somebody's gray hairs to the grave
Thành Ngữ:, to bring somebody's gray hairs to the grave, o bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave -
To bring someone to book
Thành Ngữ:, to bring someone to book, hỏi tội và trừng phạt ai -
To bring someone to his knees
Thành Ngữ:, to bring someone to his knees, bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng -
To bring someone to his senses
Thành Ngữ:, to bring someone to his senses, bring -
To bring something to pass
Thành Ngữ:, to bring something to pass, làm cho cái gì x?y ra -
To bring sth home to sb
Thành Ngữ:, to bring sth home to sb, giúp ai hiểu rõ điều gì -
To bring sth to a grinding halt
Thành Ngữ:, to bring sth to a grinding halt, làm cho cái gì dừng hẳn lại -
To bring through
Thành Ngữ:, to bring through, giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo -
To bring to
Thành Ngữ:, to bring to, dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho -
To bring to bear on
Thành Ngữ:, to bring to bear on, dùng, sử dụng -
To bring to life
Thành Ngữ:, to bring to life, làm cho hồi tỉnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.