- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To bring to bear on
Thành Ngữ:, to bring to bear on, dùng, sử dụng -
To bring to life
Thành Ngữ:, to bring to life, làm cho hồi tỉnh -
To bring to light
làm sáng tỏ, -
To bring to nought
Thành Ngữ:, to bring to nought, làm thất bại, phá huỷ, làm mất hết, làm tiêu tan -
To bring to rest
đưa tới trạng thái nghỉ, cho ngưng lại, -
To bring together
Thành Ngữ:, to bring together, gom lại; nhóm lại, họp lại -
To bring under
Thành Ngữ:, to bring under, làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục... -
To bring up
Thành Ngữ:, to bring up, đem lên, mang lên, đưa ra -
To bring up the reckoning
xác định vị trí theo phép dự đoán (hàng hải), -
To bring up with a round turn
Thành Ngữ:, to bring up with a round turn, chặn đứng lại -
To bring water to someone's mouth
Thành Ngữ:, to bring water to someone's mouth, làm ai thèm chảy dãi -
To bruise along
Thành Ngữ:, to bruise along, chạy thục mạng -
To brush aside
Thành Ngữ:, to brush aside, (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì) -
To brush away
Thành Ngữ:, to brush away, phủi đi, phẩy đi, chải đi -
To brush clean
chải sạch, chải sạch, -
To brush off
Thành Ngữ:, to brush off, gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi -
To brush over
Thành Ngữ:, to brush over, chải, phủi (bụi) bằng bàn chải -
To brush up
Thành Ngữ:, to brush up, đánh bóng (bằng bàn chải)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.