- Từ điển Anh - Việt
To cam out
Xem thêm các từ khác
-
To cancel
giản ước (dt), hủy bỏ, -
To cant off a corner
vát góc, -
To capture
chụp, bắt, -
To carry
chịu tải, -
To carry/gain one's point
Thành Ngữ:, to carry/gain one's point, thuyết phục người ta nghe mình -
To carry (hold) one's head high
Thành Ngữ:, to carry ( hold ) one's head high, ng?ng cao d?u -
To carry (hold) the baby
Thành Ngữ:, to carry ( hold ) the baby, phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì -
To carry (take) something too far
Thành Ngữ:, to carry ( take ) something too far, làm điều gì quá giới hạn cần thiết -
To carry a (the) torch for
Thành Ngữ:, to carry a ( the ) torch for, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) mê (ai), yêu (ai) -
To carry all before one
Thành Ngữ:, to carry all before one, carry -
To carry away
Thành Ngữ:, to carry away, đem đi, mang đi, thổi bạt đi -
To carry corn
Thành Ngữ:, to carry corn, (từ lóng) lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành... -
To carry everything before one
Thành Ngữ:, to carry everything before one, vượt qua mọi trở lực thành công -
To carry forward
Thành Ngữ:, to carry forward, đưa ra phía trước -
To carry into practice (execution)
Thành Ngữ:, to carry into practice ( execution ), thực hành, thực hiện -
To carry it
Thành Ngữ:, to carry it, thắng lợi, thành công -
To carry it off well
Thành Ngữ:, to carry it off well, giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng -
To carry off
Thành Ngữ:, to carry off, đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai -
To carry on
Thành Ngữ:, to carry on, xúc tiến, tiếp tục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.