- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To cast one's mind back to sth
Thành Ngữ:, to cast one's mind back to sth, nhớ lại điều gì -
To cast one's net wide
Thành Ngữ:, to cast one's net wide, khuếch trương rộng rãi, mở rộng phạm vi -
To cast oneself on (upon) somebody's mercy
Thành Ngữ:, to cast oneself on ( upon ) somebody's mercy, trông ở lòng thương của ai -
To cast out
Thành Ngữ:, to cast out, đuổi ra -
To cast shape
đúc chính xác (không cần gia công cơ), -
To cast something in someone's teeth
Thành Ngữ:, to cast something in someone's teeth, trách móc ai về việc gì -
To cast up
Thành Ngữ:, to cast up, tính, cộng lại, gộp lại -
To cast up accounts
Thành Ngữ:, to cast up accounts, (đùa cợt); (thông tục) nôn mửa -
To catch (seize, take) time (occasion) by the forelock
Thành Ngữ:, to catch ( seize , take ) time ( occasion ) by the forelock, nắm thời cơ không để lỡ dịp... -
To catch (take) the ball before the bound
Thành Ngữ:, to catch ( take ) the ball before the bound, không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng -
To catch a glimpse of something
Thành Ngữ:, to catch a glimpse of something, nắm lấy cái gì, tóm được cái gì -
To catch fire
bắt lửa, -
To catch flat-footed
Thành Ngữ:, to catch flat-footed, (từ mỹ,nghĩa mỹ) bất chợt tóm được -
To catch it
Thành Ngữ:, to catch it, (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập -
To catch on
Thành Ngữ:, to catch on, nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng -
To catch out
Thành Ngữ:, to catch out, (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì -
To catch reader's eyes
bắt mắt người đọc, -
To catch sb's attention
Thành Ngữ:, to catch sb's attention, khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.