- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To change one's spots
Thành Ngữ:, to change one's spots, làm điều gì trái với bản chất của mình -
To change one's tune
Thành Ngữ:, to change one's tune, thay đổi thái độ -
To change one's tune; to sing another tune
Thành Ngữ:, to change one's tune ; to sing another tune, (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ -
To change one's ways
Thành Ngữ:, to change one's ways, thay đổi cách sống -
To change over
biến tốc, chuyển đổi, sang số, chuyển đổi, sang số, -
To change the position of
di chuyển, thay đổi vị trí, thay thế, -
To change the spacing between icons
thay đổi khoảng cách giữa các biểu tượng, -
To change up
sang số cao, lên số, -
To change up or down
sang số cao hay số thấp, -
To chant horses
Thành Ngữ:, to chant horses, (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một... -
To chant slogans
Thành Ngữ:, to chant slogans, hô khẩu hiệu -
To chant someone's praises
Thành Ngữ:, to chant someone's praises, luôn luôn ca tụng ai -
To charge down upon
Thành Ngữ:, to charge down upon, đâm bổ vào, nhảy xổ vào -
To chase oneself
Thành Ngữ:, to chase oneself, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát -
To chatter like a magpie
Thành Ngữ:, to chatter like a magpie, nói như khướu -
To cheat on somebody
Thành Ngữ:, to cheat on somebody, ăn ở không chung thủy -
To check
khám phá, nghiên cứu, -
To check by sight
kiểm tra bằng mắt, -
To check for errors
hiệu chỉnh sai số, -
To check in
Thành Ngữ:, to check in, ghi tên khi đến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.