- Từ điển Anh - Việt
To dart down (downwards)
Xem thêm các từ khác
-
To dash/shatter sb's hopes
Thành Ngữ:, to dash/shatter sb's hopes, làm cho ai thất vọng -
To dash something off
Thành Ngữ:, to dash something off, làm thật nhanh, làm vội -
To deal a blow at somebody
Thành Ngữ:, to deal a blow at somebody, o deal somebody a blow -
To deal faithfully with
Thành Ngữ:, to deal faithfully with, nói thật với (ai), nói thật về (một vấn đề) -
To decapitate
cô lập, tách ra, -
To decide on
Thành Ngữ:, to decide on, chọn, quyết định chọn -
To declare off
Thành Ngữ:, to declare off, tuyên bố bãi bỏ; thôi; bỏ, cắt đứt, ngừng (cuộc đàm phán) -
To deface the surface
làm xây sát mặt gia công, -
To deinstall
gỡ bỏ, -
To delimit
phân ranh, phân định, định ranh giới, phân cách, -
To deliver battle
Thành Ngữ:, to deliver battle, giao chiến -
To deliver over
Thành Ngữ:, to deliver over, giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng -
To deliver the goods
Thành Ngữ:, to deliver the goods, (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết -
To deliver up
Thành Ngữ:, to deliver up, trả lại, giao nộp -
To demand an account
Thành Ngữ:, to demand an account, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) -
To demand one's pound of flesh
Thành Ngữ:, to demand one's pound of flesh, đòi cho đủ mới thôi -
To demolish
demolition, -
To demolish, demolition
phá dỡ, -
To demount
rút ra, tháo ra,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.