- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To far forth
Thành Ngữ:, to far forth, đến mức độ -
To fare ill
Thành Ngữ:, to fare ill, có sức khoẻ kém -
To fare ill with something
Thành Ngữ:, to fare ill with something, gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì -
To fare well
Thành Ngữ:, to fare well, có sức khoẻ tốt -
To fare well with somebody
Thành Ngữ:, to fare well with somebody, tâm đầu hợp ý với ai -
To fart around
Thành Ngữ:, to fart around, tỏ ra lố bịch -
To fasten by cotter
đóng nêm, -
To fasten down
siết chặt, vặn chặt, đông kết, -
To fasten off
Thành Ngữ:, to fasten off, thắt nút (sợi chỉ) -
To fasten on (upon)
Thành Ngữ:, to fasten on ( upon ), nắm chắc lấy, bám chặt lấy; vớ, nắm lấy (một cớ, một cơ... -
To fasten quarrel upon somebody
Thành Ngữ:, to fasten quarrel upon somebody, gây sự với ai -
To fasten up
Thành Ngữ:, to fasten up, buộc chặt, trói chặt, đóng chặt -
To father sth on sb
Thành Ngữ:, to father sth on sb, ghi tên ai là tác giả của cái gì -
To feast away
Thành Ngữ:, to feast away, tiệc tùng phủ phê -
To feather one's nest
Thành Ngữ:, to feather one's nest, thu vén cho bản thân; làm giàu -
To feather out
vát nhọn, -
To feed back
lùi dao, phản hồi, lùi dao, -
To feed into
tiến dao, tiến dao, -
To feed on
Thành Ngữ:, to feed on, ăn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.