- Từ điển Anh - Việt
To fight off
Xem thêm các từ khác
-
To fight one's way in life
Thành Ngữ:, to fight one's way in life, đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống -
To fight shy of somebody
Thành Ngữ:, to fight shy of somebody, tránh xa ai -
To fight somebody's battle for him
Thành Ngữ:, to fight somebody's battle for him, đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai -
To fight something out
Thành Ngữ:, to fight something out, đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì -
To fight tooth and nail
Thành Ngữ:, to fight tooth and nail, chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt -
To figure as
Thành Ngữ:, to figure as, được coi như là; đóng vai trò của -
To figure on
tính đến (khi tính toán thiết kế), Thành Ngữ:, to figure on, trông đợi ở (cái gì) -
To figure out
Thành Ngữ: tính toán, xác định bằng tính toán, to figure out, tính toán -
To figure up
Thành Ngữ:, to figure up, tổng cộng, tính số lượng (cái gì) -
To fill
phủ đầy, điền vào, -
To fill (stop) a gap
Thành Ngữ:, to fill ( stop ) a gap, lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót -
To fill in
điền vào, ghi vào, Thành Ngữ:, to fill in, điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ -
To fill out
Thành Ngữ:, to fill out, làm căng ra, làm to ra -
To fill someone's bonnet
Thành Ngữ:, to fill someone's bonnet, chiếm chỗ của ai -
To fill someone in on
Thành Ngữ:, to fill someone in on, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.