- Từ điển Anh - Việt
To follow in someone's track-and-fields
Xem thêm các từ khác
-
To follow in someone's tracks
Thành Ngữ:, to follow in someone's tracks, theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai -
To follow in the cry
Thành Ngữ:, to follow in the cry, ở trong một đám đông vô danh -
To follow in the wake of somebody
Thành Ngữ:, to follow in the wake of somebody, theo chân ai, theo liền ngay sau ai -
To follow like sheep
Thành Ngữ:, to follow like sheep, sheep -
To follow one's bent
Thành Ngữ:, to follow one's bent, theo những năng khiếu của mình -
To follow one's nose
Thành Ngữ:, to follow one's nose, nose -
To follow one's own bent
Thành Ngữ:, to follow one's own bent, hành động theo sở thích -
To follow out
Thành Ngữ:, to follow out, theo đuổi đến cùng -
To follow somebody like a shadow
Thành Ngữ:, to follow somebody like a shadow, o follow somebody like st anthony pig -
To follow the crowd
Thành Ngữ:, to follow the crowd, làm theo mọi người -
To follow the sea
Thành Ngữ:, to follow the sea, làm nghề thuỷ thủ -
To follow the tracks of
Thành Ngữ:, to follow the tracks of, theo dấu chân -
To follow up
Thành Ngữ:, to follow up, theo miết, bám sát -
To foot (meet) the bill
Thành Ngữ:, to foot ( meet ) the bill, thanh toán hoá đơn -
To foot in
đặt vào, ngàm vào, -
To foot it
Thành Ngữ:, to foot it, (thông tục) nhảy, nhảy múa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.