- Từ điển Anh - Việt
To gather roses (life's rose)
Xem thêm các từ khác
-
To gather up
Thành Ngữ:, to gather up, nhặt (cái gì) lên -
To gather way
tăng tốc, -
To gear change
thay đổi tốc độ, -
To gear down
giảm tốc độ, giảm tốc độ, -
To gear into
ăn khớp, vào số, ăn khớp, vào số, -
To gear up
tăng tốc độ, tăng tốc độ, -
To gen sb up on sth
Thành Ngữ:, to gen sb up on sth, cung cấp cho ai những thông tin về cái gì -
To generate an event
sinh ra một sự kiện, tạo ra một sự kiện, -
To get
chấp nhận, nhận, lấy, -
To get (have) a call upon something
Thành Ngữ:, to get ( have ) a call upon something, có quy?n du?c hu?ng (nh?n) cái gì -
To get (have) one's knife into somebody
Thành Ngữ:, to get ( have ) one's knife into somebody, tấn công ai mãnh liệt, đả kích ai kịch kiệt -
To get (have) the breeze up
Thành Ngữ:, to get ( have ) the breeze up, (thông tục) phát cáu, nối cáu -
To get (have, keep) under control
Thành Ngữ:, to get ( have , keep ) under control, kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được -
To get (put, set) one's back up
Thành Ngữ:, to get ( put , set ) one's back up, nổi giận, phát cáu -
To get (set) somebody's back up
Thành Ngữ:, to get ( set ) somebody's back up, làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu -
To get (take) into one's head that
Thành Ngữ:, to get ( take ) into one's head that, nghi r?ng, dinh ninh r?ng; mu?n r?ng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.