- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To go into liquidation
Idioms: to go into liquidation, bị phá sản -
To go into mourning
Idioms: to go into mourning, chịu tang -
To go into rapture
Idioms: to go into rapture, trong sự say mê -
To go into retreat
Idioms: to go into retreat, sống ẩn dật -
To go into reverse
Idioms: to go into reverse, cho(xe)chạy lui lại -
To go into rhapsodies over
Idioms: to go into rhapsodies over, biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về. -
To go into the church
Thành Ngữ:, to go into the church, đi tu -
To go into the dock
Idioms: to go into the dock, tàu vào bến -
To go into the first gear
Idioms: to go into the first gear, sang số một -
To go into the melting-pot
Thành Ngữ:, to go into the melting-pot, (nghĩa bóng) bị biến đổi -
To go into the red
Thành Ngữ:, to go into the red, (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị hụt tiền -
To go into the union house
Idioms: to go into the union house, vào nhà tế bần -
To go it alone
Thành Ngữ:, to go it alone, đi một mình, làm một mình, đơn thân độc mã -
To go longer
bán ngắn buôn dài, -
To go loose
Idioms: to go loose, tự do, được thả lỏng -
To go mad
Idioms: to go mad, phát điên -
To go mushrooming
Idioms: to go mushrooming, Đi nhổ nấm -
To go must
Idioms: to go must, nổi cơn giận -
To go native
Thành Ngữ:, to go native, hoà nhập vào cộng đồng bản xứ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.