- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To go slow
Idioms: to go slow, Đi chậm -
To go slower
Idioms: to go slower, Đi chậm lại -
To go smash
Idioms: to go smash, (nhà buôn)bị phá sản -
To go snacks with sb in sth
Idioms: to go snacks with sb in sth, chia vật gì với người nào -
To go so far as to do something
Thành Ngữ:, to go so far as to do something, đến nỗi làm điều gì -
To go sour
Idioms: to go sour, trở nên xấu, khó chịu -
To go spare
Idioms: to go spare, nổi giận -
To go stag
Thành Ngữ:, to go stag, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn... -
To go straight
Idioms: to go straight, Đi thẳng -
To go straight forward
Idioms: to go straight forward, Đi thẳng tới trước -
To go ta-tas
Idioms: to go ta -tas, Đi dạo một vòng -
To go the devil!
Thành Ngữ:, to go the devil !, cút đi! -
To go the pace
Thành Ngữ:, to go the pace, đi nhanh -
To go the way of all flesh
Thành Ngữ:, to go the way of all flesh, go -
To go the way of all the earth
Thành Ngữ:, to go the way of all the earth, o go the way of all flesh -
To go the way of nature
Thành Ngữ:, to go the way of nature, o go to one's last (long) home -
To go the whole hog
Thành Ngữ:, to go the whole hog, làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng -
To go the whole length of it
Thành Ngữ:, to go the whole length of it, go -
To go through
Thành Ngữ:, to go through, di qua
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.