- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To go to rack and ruin
Thành Ngữ:, to go to rack and ruin, tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp -
To go to roost
Idioms: to go to roost, (người)Đi ngủ -
To go to ruin
Idioms: to go to ruin, bị đổ nát -
To go to sb's funeral
Idioms: to go to sb 's funeral, Đi đưa đám ma người nào -
To go to sb's relief
Idioms: to go to sb 's relief, giúp đỡ người nào -
To go to school
Idioms: to go to school, Đi học -
To go to school to somebody
Thành Ngữ:, to go to school to somebody, theo đòi ai, học hỏi ai -
To go to sea
ra khơi, trở thành thuỷ thủ, Thành Ngữ:, to go to sea, trở thành thuỷ thủ -
To go to seed
Thành Ngữ:, to go to seed, seed -
To go to stool
Idioms: to go to stool, Đi tiêu -
To go to stools
Idioms: to go to stools, Đi tiêu, đi ỉa -
To go to the bad
Thành Ngữ:, to go to the bad, phá sản; sa ngã -
To go to the bat with sb
Idioms: to go to the bat with sb, thi đấu với ai -
To go to the bat with somebody
Thành Ngữ:, to go to the bat with somebody, thi đấu với ai -
To go to the bath
Idioms: to go to the bath, Đi tắm -
To go to the bottom
Idioms: to go to the bottom, chìm -
To go to the country
Thành Ngữ:, to go to the country, country -
To go to the devil
Thành Ngữ:, to go to the devil, phá sản, lụn bại -
To go to the devil!
Idioms: to go to the devil !, cút đi!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.