- Từ điển Anh - Việt
To have bigger fish to fry
Xem thêm các từ khác
-
To have both feet on the ground
Thành Ngữ:, to have both feet on the ground, khôn ngoan, biết người biết ta -
To have breakfast, to eat one's breakfast
Idioms: to have breakfast , to eat one 's breakfast, Ăn sáng -
To have buried a relative
Thành Ngữ:, to have buried a relative, đã mất một người thân -
To have but a poor chance of success
Idioms: to have but a poor chance of success, chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công -
To have but a tincture of science
Idioms: to have but a tincture of science, biết sơ về khoa học -
To have capabilities
Idioms: to have capabilities, có nhiều năng lực tiềm tàng -
To have capacity to act
Idioms: to have capacity to act, có đủ tư cách để hành động -
To have carnal knowledge of sb
Idioms: to have carnal knowledge of sb, Ăn nằm với ai -
To have cause for dissatisfaction
Idioms: to have cause for dissatisfaction, có lý do để tỏ sự bất bình -
To have clean hands in the matter
Thành Ngữ:, to have clean hands in the matter, không dính líu gì về việc đó -
To have cognizance of sth
Idioms: to have cognizance of sth, hiểu biết về điều gì -
To have come a long way
Thành Ngữ:, to have come a long way, có nhiều tiến bộ -
To have commerce with sb
Idioms: to have commerce with sb, có giao thiệp với ai -
To have compassion on sb
Idioms: to have compassion on sb, thương hại người nào -
To have dealings with sb
Idioms: to have dealings with sb, giao thiệp với người nào
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.