- Từ điển Anh - Việt
To have circles round the eyes
Xem thêm các từ khác
-
To have clean hands in the matter
Thành Ngữ:, to have clean hands in the matter, không dính líu gì về việc đó -
To have cognizance of sth
Idioms: to have cognizance of sth, hiểu biết về điều gì -
To have come a long way
Thành Ngữ:, to have come a long way, có nhiều tiến bộ -
To have commerce with sb
Idioms: to have commerce with sb, có giao thiệp với ai -
To have compassion on sb
Idioms: to have compassion on sb, thương hại người nào -
To have dealings with sb
Idioms: to have dealings with sb, giao thiệp với người nào -
To have designs on against sb
Idioms: to have designs on against sb, có mưu đồ ám hại ai -
To have difficulty in breathing
Idioms: to have difficulty in breathing, khó thở -
To have done with half-measures
Idioms: to have done with half -measures, xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời -
To have doubts about sb's manhood
Idioms: to have doubts about sb 's manhood, nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai -
To have ear-ache
Idioms: to have ear -ache, nhức tai -
To have empty pockets
Idioms: to have empty pockets, túi không tiền -
To have enough of everything
Idioms: to have enough of everything, mọi thứ có đủ dùng -
To have enough of sb
Idioms: to have enough of sb, chán ngấy ai -
To have enough of somebody
Thành Ngữ:, to have enough of somebody, chán ngấy ai -
To have enought and to spare
Thành Ngữ:, to have enought and to spare, có của ăn của để; dư dật -
To have entire disposal of an estate
Idioms: to have entire disposal of an estate, Được trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý -
To have everything at sixes and sevens
Idioms: to have everything at sixes and sevens, Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.