- Từ điển Anh - Việt
To hear reason
Xem thêm các từ khác
-
To hear tell of sth
Thành Ngữ:, to hear tell of sth, nghe nói về điều gì -
To hear the last of sb/sth
Thành Ngữ:, to hear the last of sb/sth, nghe thấy ai/cái gì lần cuối cùng -
To heat up
nung nóng trước, hấp nóng, đốt nóng, nung nóng trước, nung nóng, hấp nóng, đốt nóng, -
To heave ahead
dịch chuyển về phía trước, -
To heave alongside
ghé sát mạn, -
To heave down
lật nghiêng tàu (để kiểm tra và sửa chữa), -
To heave in sight
hiện ra (khỏi chân trời, khỏi bờ...) -
To heave off the ship
hạ thủy tàu, -
To heave the lead
thả khí cụ đo chiều sâu, -
To heave the log
thả khí cụ đo tốc độ, -
To heave to
dừng tàu, -
To hedge in
Thành Ngữ:, to hedge in, rào lại, bao quanh bằng hàng rào -
To hedge off
Thành Ngữ:, to hedge off, ngăn cách bằng hàng rào -
To hedge one's bets
Thành Ngữ:, to hedge one's bets, đi nước đôi -
To hell with you
Thành Ngữ:, to hell with you, mặc xác chúng mày, kệ cha chúng mày -
To help a lame dog over a stile
Thành Ngữ:, to help a lame dog over a stile, giúp ai trong cơn hoạn nạn -
To help a lame dog over stile
Thành Ngữ:, to help a lame dog over stile, giúp đỡ ai trong cơn hoạn nạn -
To help a lame dog over stile x dog
Thành Ngữ:, to help a lame dog over stile x dog, (kiến trúc) ván má (ván dọc của khung cửa) -
To help oneself to sth
Thành Ngữ:, to help oneself to sth, tự tiện lấy cái gì, tự tiện dùng cái gì -
To hem and haw
Thành Ngữ:, to hem and haw, nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.