- Từ điển Anh - Việt
To hotfoot it
Xem thêm các từ khác
-
To hound sb out of sth
Thành Ngữ:, to hound sb out of sth, buộc ai từ bỏ cái gì -
To hound sth/sb down
Thành Ngữ:, to hound sth/sb down, tìm thấy sau một cuộc săn lùng ráo riết -
To howl down
Thành Ngữ:, to howl down, la ó cho át đi -
To huddle along
Thành Ngữ:, to huddle along, hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi -
To huddle on, to huddle along
Thành Ngữ:, to huddle on , to huddle along, mặc vội vàng -
To huddle over
Thành Ngữ:, to huddle over, giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...) -
To huddle through
Thành Ngữ:, to huddle through, (như) to huddle over -
To huddle up
Thành Ngữ:, to huddle up, vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn -
To huff and puff
Thành Ngữ:, to huff and puff, thở hổn hển -
To hug the shore
chạy gần bờ, -
To hum and ha
Thành Ngữ:, to hum and ha, hum -
To hunt (go, run) in couples
Thành Ngữ:, to hunt ( go , run ) in couples, không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau -
To hunt down
Thành Ngữ:, to hunt down, dồn vào thế cùng -
To hunt in couples
Thành Ngữ:, to hunt in couples, couple -
To hunt out
Thành Ngữ:, to hunt out, lùng đuổi, đuổi ra -
To hunt up
Thành Ngữ:, to hunt up, lùng sục, tìm kiếm -
To hurry away
Thành Ngữ:, to hurry away, o hurry off -
To hurry over
Thành Ngữ:, to hurry over, o hurry through
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.