- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To knock spots off sb/sth
Thành Ngữ:, to knock spots off sb/sth, trội hơn ai/ cái gì -
To knock the bottom out of an argument
Thành Ngữ:, to knock the bottom out of an argument, bẻ gãy một lý lẽ -
To knock the bottom out of something, to knock something into a cocked hat
Thành Ngữ:, to knock the bottom out of something , to knock something into a cocked hat, (nghĩa bóng) làm thất... -
To knock the stuffing out of sb
Thành Ngữ:, to knock the stuffing out of sb, đánh gục, đánh quỵ -
To knock their heads together
Thành Ngữ:, to knock their heads together, va chạm nhau kịch liệt -
To knock them in the aisles
Thành Ngữ:, to knock them in the aisles, knock -
To knock together
Thành Ngữ:, to knock together, tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau -
To knock under
Thành Ngữ:, to knock under, đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua -
To knock up
Thành Ngữ:, to knock up, đánh bay lên, đánh tốc lên -
To know (learn) the ropes
Thành Ngữ:, to know ( learn ) the ropes, nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) -
To know a hawk from a handsaw
Thành Ngữ:, to know a hawk from a handsaw, o know one's way about -
To know a thing or two
Thành Ngữ:, to know a thing or two, có kinh nghiệm -
To know a trick worth two of that
Thành Ngữ:, to know a trick worth two of that, biết một ngón hay hơn -
To know beans
Thành Ngữ:, to know beans, láu, biết xoay xở -
To know better
Thành Ngữ:, to know better, better -
To know better than...
Thành Ngữ:, to know better than ..., không ngốc mà lại... -
To know black from white
Thành Ngữ:, to know black from white, o know chalk from cheese
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.