- Từ điển Anh - Việt
To let pass
Xem thêm các từ khác
-
To let slip
Thành Ngữ:, to let slip, để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất -
To let somebody alone to do something
Thành Ngữ:, to let somebody alone to do something, giao phó cho ai làm việc gì một mình -
To let somebody down gently (easity)
Thành Ngữ:, to let somebody down gently ( easity ), khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm... -
To let somebody know
Thành Ngữ:, to let somebody know, bảo cho ai biết, báo cho ai biết -
To let someone stew in his ows juice (grease)
Thành Ngữ:, to let someone stew in his ows juice ( grease ), để mặc kệ xác ai -
To let the cat out of the bag
Thành Ngữ:, to let the cat out of the bag, let -
To let the grass grow under one's feet
Thành Ngữ:, to let the grass grow under one's feet, đợi nước tới chân mới nhảy -
To let well alone
Thành Ngữ:, to let well alone, dã t?t r?i không ph?i xen vào n?a; d?ng có ch?a l?n lành thành l?n què -
To level a building
san bằng một toà nhà, -
To level down
hạ xuống cho bằng, san bằng, -
To level off
Thành Ngữ: san bằng, bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh), san bằng, to level off, (từ mỹ,nghĩa... -
To level up
nâng lên cho bằng, tôn cao lên cho bằng, -
To level with sb
Thành Ngữ:, to level with sb, thẳng thắn trao đổi ý kiến với ai -
To levy war upon (against)
Thành Ngữ:, to levy war upon ( against ), tập trung binh lực để khai chiến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.