- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To live at someone's expense
Thành Ngữ:, to live at someone's expense, ăn bám vào ai -
To live beyond one's income
Thành Ngữ:, to live beyond one's income, income -
To live beyond one's means
Thành Ngữ:, to live beyond one's means, tiêu nhiều hơn tiền mà mình kiếm được, vung tay quá trán -
To live by
Thành Ngữ:, to live by, kiếm sống bằng -
To live by one's wits
Thành Ngữ:, to live by one's wits, sống xoay sở -
To live close
Thành Ngữ:, to live close, sống dè xẻn -
To live down
Thành Ngữ:, to live down, để thời gian làm quên đi, để thời gian xoá nhoà -
To live fast
Thành Ngữ:, to live fast, fast -
To live from day to day
Thành Ngữ:, to live from day to day, s?ng lay l?t, s?ng l?n h?i qua ngày -
To live hard
Thành Ngữ:, to live hard, o live rough -
To live high
Thành Ngữ:, to live high, high -
To live in
Thành Ngữ:, to live in, ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc -
To live in a small way
Thành Ngữ:, to live in a small way, sống giản dị và bình lặng -
To live in clover
Thành Ngữ:, to live in clover, clover -
To live in sin
Thành Ngữ:, to live in sin, ăn nằm với nhau như vợ chồng -
To live in the past
Thành Ngữ:, to live in the past, sống theo quá khứ -
To live in watertight compartment
Thành Ngữ:, to live in watertight compartment, sống cách biệt với mọi người
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.