- Từ điển Anh - Việt
To live in watertight compartment
Thông dụng
Thành Ngữ
- to live in watertight compartment
- sống cách biệt với mọi người
Xem thêm compartment
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
To live like a lord
Thành Ngữ:, to live like a lord, sống như ông hoàng -
To live like fighting-cock
Thành Ngữ:, to live like fighting-cock, ăn uống sung sướng, ăn cao lương mỹ vị -
To live like fighting cocks
Thành Ngữ:, to live like fighting cocks, thích cao lương mỹ vị, thích ăn uống phủ phê -
To live next door
Thành Ngữ:, to live next door, ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh -
To live on (upon)
Thành Ngữ:, to live on ( upon ), sống bằng -
To live on borrowed time
Thành Ngữ:, to live on borrowed time, còn sống sau một cơn bạo bệnh hiểm nghèo -
To live on bread and cheese
Thành Ngữ:, to live on bread and cheese, sống đạm bạc -
To live on shifts
Thành Ngữ:, to live on shifts, sống một cách ám muội -
To live on the fat of the land
Thành Ngữ:, to live on the fat of the land, ngồi mát ăn bát vàng -
To live out
Thành Ngữ:, to live out, sống sót -
To live through
Thành Ngữ:, to live through, sống sót, trải qua -
To live to a great age
Thành Ngữ:, to live to a great age, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu -
To live under someone's protection
Thành Ngữ:, to live under someone's protection, được ai bao (đàn bà) -
To live up to
Thành Ngữ:, to live up to, sống theo -
To live well
Thành Ngữ:, to live well, ăn ngon -
To live with
Thành Ngữ:, to live with, sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) -
To load
chịu tải, -
To load in bulk
chất thành đống, Thành Ngữ:, to load in bulk, bốc hàng rời (không đóng bao...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.