- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To make a hole in
Thành Ngữ:, to make a hole in, (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) -
To make a leg
Thành Ngữ:, to make a leg, cúi đầu chào -
To make a long arm
Thành Ngữ:, to make a long arm, long -
To make a long nose
Thành Ngữ:, to make a long nose, vẫy mũi chế giễu -
To make a market of one's honour
Thành Ngữ:, to make a market of one's honour, bán rẻ danh dự -
To make a mental note of sth
Thành Ngữ:, to make a mental note of sth, ghi nhớ điều gì thật kỹ lưỡng -
To make a muck of
Thành Ngữ:, to make a muck of, làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng -
To make a pass at somebody
Thành Ngữ:, to make a pass at somebody, (t? lóng) tán t?nh, g? g?m ai (v? tình d?c) -
To make a pig's ear of sth
Thành Ngữ:, to make a pig's ear of sth, làm cho lộn xộn rối tung -
To make a rod for one's own back
Thành Ngữ:, to make a rod for one's own back, gậy ông đập lưng ông -
To make a run of it
Thành Ngữ:, to make a run of it, ch?y tr?n, tr?n thoát -
To make a search for someone
Thành Ngữ:, to make a search for someone, đi tìm ai -
To make a shift to
Thành Ngữ:, to make a shift to, tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì) -
To make a sight of oneself
Thành Ngữ:, to make a sight of oneself, ăn mặc lố lăng -
To make a silk purse out of a sow's ear
Thành Ngữ:, to make a silk purse out of a sow's ear, ít bột vẫn gột nên hồ -
To make a splash
Thành Ngữ:, to make a splash, làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của) -
To make a thing of something
Thành Ngữ:, to make a thing of something, (thông tục) làm om sòm về cái gì -
To make a tool of someone
Thành Ngữ:, to make a tool of someone, tool -
To make a touch-down
hạ cánh, -
To make a virtue of necessity
Thành Ngữ:, to make a virtue of necessity, bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.