- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To make assurance double sure
Thành Ngữ:, to make assurance double sure, để cho hoàn toàn chắc chắn; làm cho không thể nghi ngờ... -
To make away
Thành Ngữ:, to make away, v?i vàng ra di -
To make away with
Thành Ngữ:, to make away with, hu? ho?i, gi?t, th? tiêu, kh? -
To make believe
Thành Ngữ:, to make believe, làm ra vẻ, giả vờ -
To make best speed
tốc độ lớn nhất, -
To make both ends meet
Thành Ngữ:, to make both ends meet, kiếm vừa đủ sống chứ không dư dả -
To make bricks without straw
Thành Ngữ:, to make bricks without straw, không đủ phương tiện mà vẫn cứ làm, đóng thuyền mà không... -
To make broad one's phylactery (phylacteries)
Thành Ngữ:, to make broad one's phylactery ( phylacteries ), tỏ ra ta đây là người ngay thẳng chính trực -
To make capital out of
Thành Ngữ:, to make capital out of, kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng -
To make certain of
Thành Ngữ:, to make certain of, make -
To make common cause with someone
Thành Ngữ:, to make common cause with someone, theo phe ai, về bè với ai -
To make ducks and drakes
Thành Ngữ:, to make ducks and drakes, duck -
To make fast
Thành Ngữ: củng cố, kẹp chặt, bó chặt, kẹp chặt, gia cố, làm vững chắc, kẹp chặt, cố... -
To make for stock
chế tạo sản phẩm dự trữ, -
To make free use of something
Thành Ngữ:, to make free use of something, tuỳ thích sử dụng cái gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.