- Từ điển Anh - Việt
To mark down
Xem thêm các từ khác
-
To mark off
Thành Ngữ:, to mark off, chọn lựa, phân biệt, tách ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
To mark out
Thành Ngữ:, to mark out, giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) -
To mark out for
Thành Ngữ:, to mark out for, chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) -
To mark time
Thành Ngữ:, to mark time, (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp -
To mark with a white stone
Thành Ngữ:, to mark with a white stone, ghi là một ngày vui -
To marry money
Thành Ngữ:, to marry money, lấy chồng giàu; lấy vợ giàu -
To match together
làm tiếp hợp, ghép, trùng nhau, lựa cho hợp nhau, lựa cho vừa, -
To match up
thích hợp, tương ứng, kết hợp lại, tổ hợp lại, -
To maximize
cực đại hóa, tăng tối đa, to maximize a window, tăng tối đa kích thước cửa sổ, to maximize a window size, tăng tối đa kích thước... -
To maximize a window
tăng tối đa kích thước cửa sổ, -
To maximize a window size
tăng tối đa kích thước cửa sổ, -
To mean business
Thành Ngữ:, to mean business, thực sự có ý định (chứ không nói đùa)) -
To mean mischief
Thành Ngữ:, to mean mischief, có ác ý -
To mean well (kindly) by (to, towards) someone
Thành Ngữ:, to mean well ( kindly ) by ( to , towards ) someone, có ý tốt đối với ai -
To measure
chỉ ra, -
To measure alike
có cùng kích thước, -
To measure another's corn by one's own bushel
Thành Ngữ:, to measure another's corn by one's own bushel, (tục ngữ) suy bụng ta ra bụng người -
To measure another's foot by one's own last
Thành Ngữ:, to measure another's foot by one's own last, suy bụng ta ra bụng người -
To measure someone with one's eye
Thành Ngữ:, to measure someone with one's eye, nhìn ai từ đầu đến chân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.