- Từ điển Anh - Việt
To rake in
Xem thêm các từ khác
-
To rake off
Thành Ngữ:, to rake off, cào sạch -
To rake out
Thành Ngữ:, to rake out, cào bới ra -
To rake over
Thành Ngữ:, to rake over, cào xới lên -
To rake over old ashes
Thành Ngữ:, to rake over old ashes, gợi lại những kỷ niệm không vui, khơi lại đống tro tàn -
To rake somebody over the coals
Thành Ngữ:, to rake somebody over the coals, như coal -
To rake up
Thành Ngữ:, to rake up, cào gọn lại (thành đống) -
To ram an argument home
Thành Ngữ:, to ram an argument home, cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục -
To ram down
đóng cọc hết mức, -
To ram in ballast
đầm nện ba-lat, -
To ram something down someone's throat
Thành Ngữ:, to ram something down someone's throat, như throat -
To range
định vùng giá trị, -
To rate up
Thành Ngữ:, to rate up, bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn -
To ratify a contract
thông qua một hợp đồng, -
To rattle the sabre
Thành Ngữ:, to rattle the sabre, (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh -
To rattle up
Thành Ngữ:, to rattle up, (hàng hải) kéo lên (neo) -
To ravel
làm rắc rối, -
To ravel out
Thành Ngữ:, to ravel out, gỡ rối (chỉ, vấn đề...) -
To raze a town to the ground
san bằng một thành phố, -
To reach an accommodation
đạt đến một sự giàn xếp, -
To reach the end of the road
Thành Ngữ:, to reach the end of the road, cùng đường, không còn sức chịu đựng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.