- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To ring the bell
Thành Ngữ:, to ring the bell, rung chuông -
To ring the changes on a subject
Thành Ngữ:, to ring the changes on a subject, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác... -
To ring the knell of
Thành Ngữ:, to ring the knell of, báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu... -
To ring the round
Thành Ngữ:, to ring the round, (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa -
To ring up
Thành Ngữ:, to ring up, gọi dây nói -
To rip off
Thành Ngữ:, to rip off, xé toạc ra, bóc toạc ra -
To rip out the lining
bóc lớp lót ra, -
To rip put
Thành Ngữ:, to rip put, xé ra, bóc ra -
To rise from
bắt nguồn từ, -
To rise from ~
bắt nguồn từ ~, -
To rise in arms against
Thành Ngữ:, to rise in arms against, rise -
To rise superior to glory
Thành Ngữ:, to rise superior to glory, danh vọng không làm sờn lòng được -
To rise to
Thành Ngữ:, to rise to, point of order -
To rise to the emergency
Thành Ngữ:, to rise to the emergency, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế -
To rise to the occasion
Thành Ngữ:, to rise to the occasion, tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình -
To rise with the lark
Thành Ngữ:, to rise with the lark, dậy sớm -
To rise with the sun
Thành Ngữ:, to rise with the sun, dậy sớm -
To risk one's neck
Thành Ngữ:, to risk one's neck, liều mạng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.