- Từ điển Anh - Việt
To sail west
Xem thêm các từ khác
-
To salt a mine
Thành Ngữ:, to salt a mine, (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu) -
To salt down money
Thành Ngữ:, to salt down money, để dành tiền -
To salt the books
Thành Ngữ:, to salt the books, (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua... -
To sart with a clean slate
Thành Ngữ:, to sart with a clean slate, làm lại cuộc đời -
To sart with a clean slate-club
Thành Ngữ:, to sart with a clean slate-club, làm lại cuộc đời -
To saturate
trở nên bão hòa, -
To save one's bacon
Thành Ngữ:, to save one's bacon, save -
To save one's neck
Thành Ngữ:, to save one's neck, thoát chết ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
To saw the air
Thành Ngữ:, to saw the air, saw -
To saw the wood
Thành Ngữ:, to saw the wood, (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm việc riêng của mình -
To say a good word for
Thành Ngữ:, to say a good word for, bào chữa, nói hộ -
To say no
Thành Ngữ:, to say no, từ chối -
To say on
Thành Ngữ:, to say on, tục nói -
To say out
Thành Ngữ:, to say out, nói thật, nói hết -
To say someone nay
Thành Ngữ:, to say someone nay, nay -
To say something for (in) fun
Thành Ngữ:, to say something for ( in ) fun, nói đùa -
To say the least of it
Thành Ngữ:, to say the least of it, nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.