- Từ điển Anh - Việt
To set a pole
Xem thêm các từ khác
-
To set a question at rest
Thành Ngữ:, to set a question at rest, giải quyết một vấn đề -
To set a rivet
đặt đinh tán, -
To set a sail
giương buồm, dựng buồm, -
To set a ship by compass
lái tàu theo la bàn, -
To set a sprat to catch a mackerel
Thành Ngữ:, to set a sprat to catch a mackerel, thả con săn sắt, bắt con cá rô -
To set a thief to catch a thief
Thành Ngữ:, to set a thief to catch a thief, dĩ độc trị độc -
To set about
bắt đầu, khởi công, -
To set afloat
hạ thuỷ, -
To set against
Thành Ngữ:, to set against, so sánh, d?i chi?u -
To set apart
Thành Ngữ: gỡ bỏ, to set apart, dành riêng ra, d? dành -
To set at
Thành Ngữ:, to set at, xông vào, lan x? vào -
To set at loggerhead
Thành Ngữ:, to set at loggerhead, set -
To set back
Thành Ngữ:, to set back, v?n ch?m l?i (kim d?ng h?) -
To set by
Thành Ngữ:, to set by, d? dành -
To set by; to set store by; to set much by
Thành Ngữ:, to set by ; to set store by ; to set much by, dánh giá cao -
To set by the ears
Thành Ngữ:, to set by the ears, set -
To set by the ears (at variance; at loggerheads)
Thành Ngữ:, to set by the ears ( at variance ; at loggerheads ), làm cho mâu thu?n v?i nhau; làm cho cãi nhau -
To set directly(on)
chạy thẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.