- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To shoot the cat
Thành Ngữ:, to shoot the cat, (từ lóng) nôn, mửa -
To shoot the moon
Thành Ngữ:, to shoot the moon, (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà -
To shoot the sun
Thành Ngữ:, to shoot the sun, đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa -
To shoot the works
Thành Ngữ:, to shoot the works, di d?n cùng -
To shoot up
Thành Ngữ:, to shoot up, lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt -
To shorten the arm of somebody
Thành Ngữ:, to shorten the arm of somebody, hạn chế quyền lực của ai -
To shot blast
phun bi (làm cứng mặt ngoài), -
To shove off
Thành Ngữ:, to shove off, đẩy chiếc thuyền ra khỏi bờ (bằng sào..) -
To shove up
Thành Ngữ:, to shove up, (thông tục) chuyển động dọc theo (nhất là để tạo thêm chỗ) -
To shovel food into one's mouth
Thành Ngữ:, to shovel food into one's mouth, ngốn, ăn ngấu nghiến -
To show
chỉ ra, -
To show a leg
Thành Ngữ:, to show a leg, (thông tục) ra khỏi giường -
To show in
Thành Ngữ:, to show in, đưa vào, dẫn vào -
To show one's colours
Thành Ngữ:, to show one's colours, để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình -
To show one's colours, to stick to one's colours
Thành Ngữ:, to show one's colours , to stick to one's colours, trung thành, kiên định (với ý định của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.