- Từ điển Anh - Việt
To stand up
Xem thêm các từ khác
-
To stand up for
Thành Ngữ:, to stand up for, v? phe v?i, ?ng h? -
To stand up to
Thành Ngữ:, to stand up to, dung c?m duong d?u v?i; có th? ch?u du?c (s? dãi d?u...) (v?t li?u) -
To stand well with someone
Thành Ngữ:, to stand well with someone, well -
To stand without failure
chịu đựng được mà không hỏng, -
To stare down
Thành Ngữ:, to stare down, nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn... -
To start (a computer)
bắt đầu, khởi động, -
To start a baby
Thành Ngữ:, to start a baby, bắt đầu có mang -
To start a family
Thành Ngữ:, to start a family, bắt đầu sinh con đẻ cái -
To start aside
Thành Ngữ:, to start aside, né vội sang một bên -
To start in
Thành Ngữ:, to start in, (thông tục) bắt đầu làm -
To start light
cho chạy không, -
To start out
Thành Ngữ:, to start out, khởi hành -
To start up
Thành Ngữ: bắt đầu chuyển động, khởi động, bắt đầu chuyển động, to start up, thình lình... -
To start up in gear
khởi động cho chạy, -
To start with
Thành Ngữ:, to start with, ở điểm đầu tiên; là điểm đầu tiên -
To state one's case
Thành Ngữ:, to state one's case, trình bày lý lẽ của mình -
To state someone out of countenance
Thành Ngữ:, to state someone out of countenance, state -
To stay away
Thành Ngữ:, to stay away, không đến, văng mặt -
To stay in
Thành Ngữ:, to stay in, không ra ngoài -
To stay in the background
Thành Ngữ:, to stay in the background, tránh mặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.