- Từ điển Anh - Việt
To stripper out
Xem thêm các từ khác
-
To stroke somebody's hair the wrong way
Thành Ngữ:, to stroke somebody's hair the wrong way, làm ai phát cáu -
To stroke somebody down
Thành Ngữ:, to stroke somebody down, làm ai nguôi giận -
To strut about importantly
Thành Ngữ:, to strut about importantly, đi khệnh khạng ra vẻ quan trọng -
To study
khám phá, nghiên cứu, -
To study for the bar
Thành Ngữ:, to study for the bar, học luật -
To study out
Thành Ngữ:, to study out, suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì) -
To study up
Thành Ngữ:, to study up, học để đi thi (môn gì) -
To stump out
đào gốc toạ độ, -
To subject
chịu tải, -
To suck at
Thành Ngữ:, to suck at, hút (đầu một cái ống) -
To suck it
Thành Ngữ:, to suck it, hút -
To suck out
Thành Ngữ:, to suck out, rút ra -
To suck sb/sth dry
Thành Ngữ:, to suck sb/sth dry, moi sạch nhẵn, vơ vét -
To sue out
Thành Ngữ:, to sue out, (pháp lý) xin và được ân xá -
To suit one's book
Thành Ngữ:, to suit one's book, hợp với ý nguyện của mình -
To suit sb down to the ground
Thành Ngữ:, to suit sb down to the ground, hoàn toàn thích hợp với ai -
To suit the action to the word
Thành Ngữ:, to suit the action to the word, thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa -
To sum up
Thành Ngữ:, to sum up, tóm tắt, tổng kết (ý kiến...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.