- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To tickle somebody's ribs
Thành Ngữ:, to tickle somebody's ribs, (thông tục) làm cho ai vui thích, làm cho ai buồn cười -
To tickle to death
Thành Ngữ:, to tickle to death, làm chết cười -
To tie down
Thành Ngữ:, to tie down, cột, buộc vào, ràng buộc -
To tie on
Thành Ngữ:, to tie on, cột, buộc (nhãn hiệu) -
To tie sb hand and foot
Thành Ngữ:, to tie sb hand and foot, tước đoạt sự tự do của ai -
To tie someone's tongue
Thành Ngữ:, to tie someone's tongue, khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại -
To tie the nuptial knot
Thành Ngữ:, to tie the nuptial knot, lấy nhau -
To tie up
Thành Ngữ:, to tie up, cột, buộc, trói -
To tight screws
vặn chặt ê cu, -
To tighten
siết chặt, bịt kín, căng, -
To tighten a screw
siết chặt đinh ốc, -
To tighten one's belt
Thành Ngữ:, to tighten one's belt, tighten -
To tighten rope
căng dây, -
To tighten up
siết chặt, -
To tighten up the nut
siết chặt đai ốc, -
To tilk back
Thành Ngữ:, to tilk back, lật ra sau, lật lên -
To tilt a rail
đặt nghiêng thanh ray, -
To tilt at
Thành Ngữ:, to tilt at, đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào -
To tilt over
Thành Ngữ:, to tilt over, làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào -
To tilt up
Thành Ngữ:, to tilt up, lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.