- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To touch at
ghé, cập (bến...), Thành Ngữ: -
To touch at something
Thành Ngữ:, to touch at something, c?p, ghé (tàu) -
To touch bottom
Thành Ngữ:, to touch bottom, chạm tới đáy -
To touch down
hạ cánh (máy bay), Thành Ngữ:, to touch down, (th? d?c,th? thao) ch?m du?ng biên ngang -
To touch in
Thành Ngữ:, to touch in, v? phác, phác ho? -
To touch off
Thành Ngữ:, to touch off, c?t d?t (du?ng dây di?n tho?i, s? liên l?c b?ng di?n tho?i) -
To touch on (upon)
Thành Ngữ:, to touch on ( upon ), bàn d?n, d? d?ng d?n, nói d?n, d? c?p d?n -
To touch shore
cập bến, -
To touch somebody on the raw
Thành Ngữ:, to touch somebody on the raw, ch?m t? ái, ch?m n?c -
To touch somebody up
Thành Ngữ:, to touch somebody up, ch?m vào ai m?t cách khiêu g?i ho?c kích d?c -
To touch the right chord
Thành Ngữ:, to touch the right chord, gãi đúng vào chỗ ngứa; chạm đúng nọc -
To touch up
Thành Ngữ:, to touch up, tô, sửa qua -
To touch with
Thành Ngữ:, to touch with, nhu?m, du?m, ng? -
To trace a line
dựng một đường, -
To trace back to
Thành Ngữ:, to trace back to, truy nguyên đến -
To trace off
Thành Ngữ:, to trace off, vẽ phóng lại -
To trace out
Thành Ngữ:, to trace out, vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích... -
To trace over
Thành Ngữ:, to trace over, đồ lại (một bức hoạ)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.