- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To twist someone's tail
Thành Ngữ:, to twist someone's tail, quấy rầy ai, làm phiền ai -
To twist the lion's tail
Thành Ngữ:, to twist the lion's tail, chửi (chế giễu) nước anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là mỹ) -
To twist up
Thành Ngữ:, to twist up, xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành... -
To undergo strain
bị biến dạng, -
To understand sth inside out
Thành Ngữ:, to understand sth inside out, hiểu tường tận điều gì -
To underwrite a policy
ký một đơn bảo hiểm, -
To unfurl one's banner
Thành Ngữ:, to unfurl one's banner, tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình -
To unhead a door
tháo cửa ra, -
To uninstall software
tháo bỏ phần mềm, gỡ bỏ phần mềm, -
To unleash a war
Thành Ngữ:, to unleash a war, gây ra chiến tranh -
To unload a fixture
tháo chi tiết ra khỏi đồ gá, -
To unload a ship
dỡ hàng ở tàu xuống, -
To unload cargo
dỡ hàng, -
To unlock a door
mở khóa cửa, -
To unloose a screw
nới lỏng đinh ốc ra, -
To upset someone's apple-cart
Thành Ngữ:, to upset someone's apple-cart, làm hỏng kế hoạch của ai -
To urge the fire
thêm lửa, thêm chất đốt, -
To use
dùng, dùng, -
To use big words to scare others
doạ già doạ non, -
To use one's loaf
Thành Ngữ:, to use one's loaf, vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.