- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Too big for one's boots (breeches, shoes, trousers)
Thành Ngữ:, too big for one's boots ( breeches , shoes , trousers ), (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự... -
Too clever by half
Thành Ngữ:, too clever by half, (mỉa mai) quá ư là thông minh -
Too hot for sb
Thành Ngữ:, too hot for sb, quá phức tạp đối với ai -
Too little, too late
quá trễ, không kịp lúc, i came to say goodbye, but it was too little too late she'd already left, tôi có đến chào tạm biệt nhưng đã... -
Too many cooks spoil the broth
Thành Ngữ: lắm thầy thối ma, -
Too much air mixture
hỗn hợp quá nhiều khí, -
Too much familiarity breeds contempt
Thành Ngữ:, too much familiarity breeds contempt, contempt -
Too much like hard work
Thành Ngữ:, too much like hard work, quá khó nhọc, quá tốn công sức -
Too shed
kho chứa dụng cụ, -
Too slide ball crank
tay quay đầu dao, -
Too steel
thép dụng cụ, -
Tooh paste
bột dẻo đánh răng, -
Took
/ tuk /, -
Tool
/ tu:l /, Danh từ: dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..), công cụ (bất cứ cái gì được... -
Tool-and-pinion jack
kích khía răng, -
Tool-box
/ ´tu:l¸bɔks /, Danh từ: thùng dụng cụ, Xây dựng: hộp dụng cụ,... -
Tool-check system
hệ thống quản lí dụng cụ, -
Tool-grinding machine
máy mài sắc dụng cụ, máy mài sắc, -
Tool-holding strap
tấm kẹp (dụng cụ), tấm ép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.