- Từ điển Anh - Việt
Boot
Nghe phát âmMục lục |
/bu:t/
Thông dụng
Danh từ
Giày ống
Ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
(sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
Xem die
Xem heart
Trách nhiệm thuộc về phía bên kia
Xem big
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mang giày ống cho ai
Đá ai
(sử học) tra tấn bằng giày
Chuyên ngành
Ô tô
cái kẹp bánh xe
tấm chẹn
Xây dựng
hố thu (nước)
mũ bịt
Điện lạnh
vỏ bảo vệ (cáp, dây dẫn)
Kỹ thuật chung
bao bì
cái chắn bánh xe
khởi động
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.
- at boot time
- tại thời điểm khởi động
- auto-boot
- khởi động tự động
- boot block
- chương trình khởi động
- boot block
- khối khởi động
- boot button
- nút khởi động
- boot chip
- chip khởi động
- boot chip
- mạch khởi động
- boot disk
- đĩa khởi động
- boot file
- tệp khởi động
- boot partition
- phần khởi động
- boot partition
- sự phân chia khởi động
- boot program
- chương trình khởi động
- boot record
- bản ghi khởi động
- boot record (BR)
- bản ghi khởi động
- boot sector
- rãnh ghi khởi động
- boot sector virus
- phá hủy cung từ khởi động
- boot virus
- chương trình khởi động
- boot-up
- sự khởi động
- cold boot
- khởi động nguội
- DOS Boot Record (DBR)
- Hồ sơ khởi động DOS
- master boot record (MBR)
- bản ghi khởi động chính
- warm boot
- khởi động nóng
khởi động hệ thống
đế cọc
mũ cọc
phễu
tấm ép
vỏ bọc
vỏ chắn bụi
vỏ chụp
Kinh tế
đuổi việc
ngăn để hành lý (xe hơi)
sự sa thải
tra chương trình
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- brogan , footwear , galoshes , mukluk , oxford , snow shoes , waders , waters , discharge , termination , dismissal , ejectment , eviction , expulsion , ouster , lift
verb
- ax , bounce , can * , chase , chuck * , cut , discharge , dismiss , drive , dropkick , eighty-six * , eject , evict , expel , extrude , fire , heave , kick out , knock , punt * , sack * , shove , terminate , throw out , bootstrap , cold boot , load , reboot , reset , restart , start , start computer , warm boot , cashier , drop , release , bump , oust , advantage , avail , benefit , serve , bootie , buskin , casing , covering , cowboy boot , dismissal , footwear , kick , punt , shoe , sock , waders
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Boot, Bush Dust (for rear disc brake)
chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau), -
Boot-tree
Danh từ: cái nông giày ống, -
Boot-up
sự mối, sự khởi động, -
Boot block
khối khởi động, khối mồi, chương trình khởi động, -
Boot button
nút khởi động, -
Boot camp
danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trại huấn luyện lính thuỷ mới tuyển, Từ đồng nghĩa:... -
Boot cap
mũ đầu vòi, -
Boot chip
chip khởi động, mạch khởi động, -
Boot disk
đĩa khởi động, -
Boot file
tệp khởi động, -
Boot loader
bộ tải chương trình mồi, -
Boot loading
sự tải chương trình mồi, -
Boot of elevator
thùng máy nâng (để nhận tải), -
Boot partition
sự phân chia khởi động, phần khởi động, -
Boot program
chương trình khởi động, -
Boot record
bản ghi khởi động, master boot record (mbr), bản ghi khởi động chính -
Boot record (BR)
bản ghi khởi động, -
Boot sector
rãnh ghi khởi động, cung tỏa thúc, khởi động, boot sector virus, phá hủy cung từ khởi động -
Boot sector virus
phá hủy cung từ khởi động, -
Boot socket
khớp nối rãnh khía,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.