- Từ điển Anh - Việt
Toxicerythema
Xem thêm các từ khác
-
Toxicide
chất giải độc, -
Toxicity
/ tɔ´ksisiti /, Danh từ: Đặc tính độc, độ độc, Hóa học & vật liệu:... -
Toxicity Assessment
Đánh giá độ độc, việc mô tả đặc điểm độc tính hay những tác động của một hoá chất, đặc biệt chú trọng đến... -
Toxicity Testing
thử nghiệm độ độc, việc kiểm tra sinh học (thường được tiến hành trên động vật không xương sống, cá hay động vật... -
Toxicnephrosis
hư thậnnhiễm độc, -
Toxicneuritis
viêm dây thầnkinh nhiễm độc, -
Toxicodendron
cây sơn toxicodendion succedanea, -
Toxicoderma
bệnh da nhiễm độc, -
Toxicodermatosis
bệnh danhiễm độc, -
Toxicodermia
bệnh danhiễm độc, -
Toxicodermitis
viêm danhiễm độc, -
Toxicogenic
/ ¸tɔksikou´dʒenik /, Y học: gây nên do chất độc, tạo chất độc, -
Toxicohemia
nhiễm độc huyết, -
Toxicoid
dạng chất độc, -
Toxicologic
(thuộc) độc chất học, -
Toxicological
/ ¸tɔksikə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) khoa chất độc, -
Toxicological Profile
tiểu sử chất độc, một bản kiểm tra, tóm lược, diễn dịch về một chất độc, nhằm đánh giá mức phơi nhiễm và những... -
Toxicologist
/ ¸tɔksi´kɔlədʒist /, Danh từ: nhà nghiên cứu chất độc, chuyên gia khoa chất độc, Y... -
Toxicology
/ ¸tɔksi´kɔlədʒi /, Danh từ: khoa chất độc (nghiên cứu khoa học về chất độc), Y... -
Toxicomania
/ ´tɔksikou¸meiniə /, Y học: chứng ma túy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.