- Từ điển Anh - Việt
Toying
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Trò chơi, trò đùa bỡn, trò giỡn, trò giễu cợt
Tính từ
Nghịch ngợm; vui vẻ
Tán gái; ve vãn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Toyish
Tính từ: (từ hiếm, nghĩa hiếm) nhỏ mọn, vặt vãnh; không nghiêm chỉnh, -
Toyman
/ ´tɔimən /, danh từ, số nhiều toymen, người làm đồ chơi, người buôn đồ chơi, người bán đồ chơi, -
Toyota
hãng xe toyota, -
Toys
, -
Toys store
cửa hàng đồ chơi, -
Toyshop
/ ´tɔi¸ʃɔp /, danh từ, cửa hàng bán đồ chơi, -
Tpd
ngày, -
Tph
giờ, -
Tpnd, t.p.n.d
theft, piferage and non-delivery, -
Tptalization
Toán & tin: (giải tích ) sự lấy tổng, -
Trabeate
như trabeated, -
Trabeated
/ ´træbi¸eitid /, Tính từ: (kiến trúc) có mũ cột; xà ngang (như) trabeate, Xây... -
Trabeation
Danh từ: (kiến trúc) mũ cột; xà ngang, trần ngăn có dầm, -
Trabeation town
sàn (trên) rầm, -
Trabecula
Danh từ, số nhiều trabeculae: trabecula (san hô), (giải phẫu) bè cơ; thớ cơ; dải cơ, Tính... -
Trabeculae carneae cordlis
bè cơ tim, -
Trabeculae corporis spongiosi penis
hệ bè vật xốp dương vật, -
Trabeculae corporum cavernosorum penis
hệ bè vật hang dương vật, -
Trabecular
thuộc bó dây, thuộc sợi xương, -
Trabeculation
(sự) tạo đường canh , tạo bè,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.