- Từ điển Anh - Việt
Tracheophyte
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Thực vật có mạch ống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tracheoplasty
/ ´treikiou¸plæsti /, Y học: thủ thuật tạo hình khí quản, -
Tracheopyosis
viêm khí quản mủ, -
Tracheorrhagia
xuất huyết khí quản, -
Tracheorrhaphy
thủ thuật khâu khí quản, -
Tracheoschisis
nứt khí quản, -
Tracheoscopy
soi khí quản, percervical tracheoscopy, soi khí quản đường cổ, peroral tracheoscopy, soi khí quản đường miệng -
Tracheostenosis
chứng hẹp khí quản, -
Tracheostoma
lỗ mở khí quản, -
Tracheostomy
(thủ thuật ) mở thông khí quản, -
Tracheostomy (tracheotomy)
phẫu thuật mở khí quản, phẫu thuật mở thông khí quản, -
Tracheostomy tube
ống mở thông khí quản, -
Tracheotomy
/ ¸treiki´ɔtəmi /, Danh từ: (y học) phẫu thuật mở khí quản (phẫu thuật cắt mở một lỗ ở... -
Tracheotomy instrument set
Nghĩa chuyên nghành: bộ dụng cụ mở khí quản, bộ dụng cụ mở khí quản, -
Tracheotomy surgical instrument set
Nghĩa chuyên nghành: bộ dụng cụ phẫu thuật mở khí quản, bộ dụng cụ phẫu thuật mở khí... -
Trachilis
viêm khí quản, -
Trachoma
/ trə'koumə /, Danh từ: (y học) bệnh mắt hột, Y học: bệnh mắt hột,... -
Trachoma forceps
kẹp mắt hột, -
Trachoma virus
vi rút mắt hột, -
Trachomatous
/ trə´kɔmətəs /, Tính từ: thuộc bệnh mắt hột, Y học: thuộc bệnh... -
Trachomatous conjunctivitis
đau mắt hột,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.