- Từ điển Anh - Việt
Track circuit
Mục lục |
Giao thông & vận tải
mạch điện ray
- audio-frequency track circuit
- mạch điện ray âm tần
- normally closed track circuit
- mạch điện ray đóng bình thường
- normally de-energized track circuit
- mạch điện ray thường ngắt mạch
- superimposed track circuit
- mạch điện ray chồng lấn
- track circuit connection to rail
- nối mạch điện ray với ray
- track circuit indication
- hiển thị mạch điện ray
- track circuit length
- chiều dài mạch điện ray
- track circuit using electro tubes
- mạch điện ray dùng đèn điện tử
- voice-frequency track circuit
- mạch điện ray âm tần
sơ đồ đường sắt
Xây dựng
mạch ray
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Track circuit connection to rail
nối mạch điện ray với ray, -
Track circuit indication
hiển thị mạch điện ray, -
Track circuit length
chiều dài mạch điện ray, -
Track circuit using electro tubes
mạch điện ray dùng đèn điện tử, -
Track classification
phân loại đường sắt, -
Track clearer
máy hất đá, -
Track clearing indicator
hiển thị báo đường thanh thoát, -
Track condition
tình trạng đường, -
Track construction crane
cần cẩu thi công đường sắt, -
Track creep
sự xô (của) đường sắt, -
Track crossing
chỗ đường sắt giao nhau, tâm ghi, giao cắt, tâm phân rẽ, chỗ đi qua đường, -
Track curve
đường cong, track curve radius, bán kính đường cong -
Track curve radius
bán kính đường cong, -
Track deck
mặt cầu có đường sắt, -
Track defect
khuyết tật đường, -
Track density
mật độ rãnh ghi, mật độ vệt, mật độ rãnh, -
Track diagram
bảng tín hiệu đường sắt, sơ đồ các đường sắt, sơ đồ đường sắt, -
Track displacement
sự lở đường, -
Track distance
đoạn đường chạy trên đất (khi cất cánh), đoạn đường lăn bánh, -
Track division
đoạn đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.