- Từ điển Anh - Việt
Mục lục |
/´twitə/
Thông dụng
Danh từ
Tiếng hót líu lo, tiếng kêu líu ríu
(thông tục) sự bồn chồn, trạng thái kích động về tinh thần
Tiếng nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)
Nội động từ
Hót líu lo, kêu líu ríu (chim chóc)
(thông tục) nói lắp bắp, nói líu ríu (nói theo kiểu bị kích động hoặc bực dọc)
Hình Thái Từ
- Ved : Twittered
- Ving: Twittering
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- quake , quaver , quiver , shiver , shudder , tremble , vibrate , chat , chatter , cheep , chirp , chirrup , chitter , flutter , giggle , peep , sing , sound , titter , tweet
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Twittery
Tính từ: (thông tục) xốn xang bồn chồn, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Twitting
, -
Twixt
Giới từ: viết tắt của betwixt, -
Two
/ tu: /, Tính từ: số hai, (trong từ ghép) có hai cái thuộc một thứ nào đó, cặp, đôi, Danh... -
Two's
, -
Two's company (three's a crowd)
Thành Ngữ:, two's company ( three's a crowd ), tốt nhất là chỉ có hai người với nhau mà thôi -
Two's complement
bù hai, phần bù hai, phép bù hai, sự bù hai, -
Two-Stage Bidding
phương thức đấu thầu 2 giai đoạn, -
Two-Way Simultaneous (HDLC) (TWS)
hai chiều đồng thời (hdlc), -
Two- dimensional stress
trạng thái ứng suất phẳng, -
Two- fold concentrate
phần cô làm đặc hai lần, -
Two- sided market
thị trường gồm hai bên, -
Two-a-penny
Tính từ: dễ kiếm được, rẻ tiền, qualified staff are two-a-penny at the moment, lúc này nhân viên... -
Two-address instruction
lệnh hai địa chỉ, -
Two-aisle building
nhà kiểu 2 cánh, 2 hành lang, -
Two-and-a-haft brick wall
tường hai gạch rưỡi, -
Two-and-a-half brickwall
tường dày hai gạch rưỡi, -
Two-arm pole
cột hai nhánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.