- Từ điển Anh - Việt
URI (universal resource identifier)
Xem thêm các từ khác
-
URL
địa chỉ tài nguyên, -
URL path
đường dẫn url, -
URL url (address to an Internet or intranet site)
địa chỉ tới một trạm internet hay mạng nội bộ, -
URN (uniform resource name)
tên nguồn không đổi, -
USB
usb, -
USB (universal serial bus)
buýt nối tiếp đa năng, đường truyền dẫn tuần tự đa năng, -
USB (upper side-band modulation)
sự điều chế dải biên trên, -
USB (upper sideband)
dải biên trên, -
USC Information Sciences Institute (ISI)
viện khoa học thông tin usc, -
USGS DEM
usgs dem, -
USP
Từ điển kinh tế: the unique selling proposition (also unique selling point): Điểm đặc biệt thu hút,... -
USRT (universal synchronous receiver transmitter)
bộ thu phát đồng bộ đa năng, -
USS (unformatted system services)
dịch vụ hệ thống không định dạng, -
USS screw thread
ren vít tiêu chuẩn mỹ, -
UST
bể chứa ngầm (ust), bể chứa có ít nhất một phần ngầm dưới đất, được thiết kế để chứa xăng dầu, các sản phẩm... -
UST (Unified Screw thread)
ren vít thống nhất hóa, -
USW (ultrashort wave)
sóng siêu ngắn, -
US (ultrasonic)
siêu âm, -
US Gulf ports
các cảng vùng vịnh của mỹ, -
US east coat ports
các cảng ở bờ biển đông của mỹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.