- Từ điển Anh - Việt
Umbilical cord
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
(giải phẫu) dây rốn (mô mềm hình ống, nối rau thai với rốn của bào thai và đưa chất dinh dưỡng vào bào thai trước khi sinh)
Điện
cuống nút dây
Giải thích VN: Dây cáp nối bằng nút có thể tháo dễ dàng để kiểm soát và thử các bộ phận của một hỏa tiễn chưa được phóng đi.
Y học
dây rốn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Umbilical cyst
u nang rốn, -
Umbilical diphtheria
bạch hầu rốn, -
Umbilical duct
ống noãn hoàng, ống rốn mạc treo ruột non, -
Umbilical ejection control box
hộp phát động tại ổ cắm giữa, -
Umbilical fistula
rò rốn, -
Umbilical hernia
thóat vị rốn, -
Umbilical incisure
khuyết dây chằng tròn, -
Umbilical notch
khuyết dây chằng tròn, -
Umbilical plane
mặt phằng nằm ngang rốn, -
Umbilical point
điểm rốn, -
Umbilical region
vùng rốn, -
Umbilical souffle
tiếng thổi dây rốn, -
Umbilical tower
cột cao (ở giữa trung tâm), -
Umbilical vein
tĩnh mạch rốn, -
Umbilical vesicle
túi rốn, -
Umbilicalnotch
khuyết dây chằng tròn, -
Umbilicate
/ ʌm´bilikeit /, Tính từ: có rốn, dạng rốn, hình rốn, có hố, có lõm, -
Umbilication
Y học: lõm hình rốn, -
Umbilici
Danh từ số nhiều của .umbilicus:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.