- Từ điển Anh - Việt
Unbuilt area
Mục lục |
Xây dựng
khu đất chưa xây dựng
khu đất không xây dựng (tiếp)
diện tích không xây dựng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unbundled
không kèm riêng, không tính gộp, sắm lẻ, sắm riêng, -
Unbundling
/ ʌn´bʌndəliη /, Kinh tế: tách ra, việc tháo gói, -
Unbung
Ngoại động từ: mở nút, tháo nút (thùng), -
Unburden
/ ʌn´bə:dn /, Ngoại động từ: cất gánh nặng, làm cho nhẹ bớt; dỡ (hàng), (nghĩa bóng) bày tỏ... -
Unbureaucratic
Tính từ: không thuộc quan lại, không thuộc quan chức, không quan liêu, -
Unburied
Tính từ: không được chôn cất, chưa chôn cất, bị đào lên, -
Unburnable
Tính từ: không thể đốt cháy, -
Unburned
Tính từ: không cháy; không bị thiêu đốt, không nung, chưa nung (gạch), chữa cháy, không nung, không... -
Unburned uranium
urani chưa cháy, urani chưa phản ứng, -
Unburnished
Tính từ: không được đánh bóng, -
Unburnt
như unburned, -
Unburnt brick
gạch non lửa, gạch chưa nung, gạch không nung, gạch mộc, gạch non lửa, -
Unburnt refractory
gạch mộc chịu lửa, -
Unbury
Ngoại động từ: Đào lên, khai quật (xác chết), phát hiện, -
Unbusinesslike
Tính từ: luộm thuộm, không có hệ thống, không biết cách làm ăn, không thạo việc, it's unbusinesslike... -
Unbusy
Tính từ: không bận việc, -
Unbutton
/ ʌn´bʌtn /, Ngoại động từ: mở khuy (áo...), làm cho thoải mái, Hình Thái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.