- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Continuous sliding mode control
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): luật điều khiển trượt dạng liên... -
Integrated Guidance and Control design
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): thiết kế kết hợp luật dẫn và điều... -
Adaptive Backstepping Sliding Mode Controller AAn
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): tổng hợp bộ điều khiển backstepping trượt... -
Adaptive gain parameter
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): tham số tự chỉnh thích nghi -
Lyapunov stability theorem
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): lý thuyết ổn định lyapunov -
Enterprise feedback management
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): hệ thống quản lý thông tin... -
To beat one's self up
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): tự trách mình there is no need to... -
To brush up on something
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): ôn lại i need to brush up on english -
Come acros
/ phiên âm /, Danh từ (danh từ, động từ...): có vẻ như là she comes across as... -
Cook up a story
/ phiên âm /, Danh từ: bịa chuyện, -
Grok
/ ɡräk / (us), hiểu (một thứ gì) một cách trực quan hoặc thông qua đồng cảm, Đồng cảm hoặc thể hiện... -
Stability Circles
danh từ: đường tròn ổn định -
Characteristics of Amplifiers
danh từ: Đặc tính máy khuếch đại -
RF Source
danh từ: nguồn rf (rf không cần dịch) -
Stability Considerations
danh từ: những qui tắc về ổn định -
Stabilization Methods
danh từ: những phương pháp tạo ổn định -
Constant Gain
danh từ: khuếch đại cố định -
Unilateral Design
danh từ: thiết kế đơn phương -
Bilateral Design
danh từ: thiết kế song phương -
Broadband Amplifiers
danh từ: máy khuếch đại băng tần rộng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.